Từ điển Thiều Chửu
薯 - thự
① Thự dự 薯蕷 tức là hoài sơn 懷山 củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. ||② Hương thự 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh
薯 - thự
Khoai: 甘薯 Khoai lang; 薯蕷 Hoài sơn, củ mài; 薯莨 Củ nâu.